Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
Na3[Cr(OH)6] | → | 2H2O | + | 2NaOH | + | NaCrO2 | |
Sodium hexahydroxychromate (III) | nước | natri hidroxit | Sodium chromite | ||||
Sodium hydroxide | Sodium chromite | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
223 | 18 | 40 | 107 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na3[Cr(OH)6] → 2H2O + 2NaOH + NaCrO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) để tạo ra H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), NaCrO2 (Sodium chromite) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C
Nhiệt độ: 400°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) và tạo ra chất H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), NaCrO2 (Sodium chromite)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), NaCrO2 (Sodium chromite), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra NaCrO2 (Sodium chromite)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
22NaOH + 3CrF5 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 15NaF + Na3[Cr(OH)6] 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] 3NaOH + Cr(OH)3 → Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3[Cr(OH)6](water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng()
4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaCrO2 tham gia phản ứng